| 03 Hợp Phần | Hình thức | Số câu | Thời gian |
| Tư duy định lượng (Toán) | Trắc nghiệm trên máy tính | 50 câu | 75 phút |
| Tư duy định tính (Ngữ văn và Ngôn ngữ) | Trắc nghiệm trên máy tính | 50 câu | 60 phút |
| Khoa học (Tự nhiên và Xã hội) | Trắc nghiệm trên máy tính | 50 câu | 60 phút |
* Bằng việc đăng ký, bạn đồng ý nhận tư vấn theo chính sách của Hocmai
Địa chỉ: Toà 25T2 Nguyễn Thị Thập, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0962-605-340
| STT | Các trường sử dụng kết quả ĐGNL ĐHQG HCM |
| 1 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM |
| 2 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
| 3 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM |
| 4 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
| 5 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
| 6 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
| 7 | Đại Học Hoa Sen |
| 8 | Đại học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) |
| 9 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
| 10 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
| 11 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
| 12 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
| 13 | Đại Học Nông Lâm TPHCM |
| 14 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
| 15 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
| 16 | Đại Học Nha Trang |
| 17 | Đại Học Gia Định |
| 18 | Đại Học Phan Châu Trinh |
| 19 | Đại Học Phan Thiết |
| 20 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
| 21 | Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) |
| 22 | Phân hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp tỉnh Đồng Nai |
| 23 | Đại Học Dân Lập Duy Tân |
| 24 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn |
| 25 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
| 26 | Đại Học Thái Bình Dương |
| 27 | Đại học Tôn Đức Thắng |
| 28 | Đại Học Yersin Đà Lạt |
| 29 | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre |
| 30 | Đại Học Công nghệ Miền Đông |
| 31 | Viện đào tạo Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) |
| 32 | Đại Học An Giang |
| 33 | Khoa Chính trị – Hành chính (ĐHQG TP.HCM) |
| 34 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
| 35 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
| 36 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
| 37 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
| 38 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
| 39 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng |
| 40 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng |
| 41 | Đại Học Phạm Văn Đồng |
| 42 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
| 43 | Đại Học Nguyễn Tất Thành |
| 44 | Đại Học Lạc Hồng |
| 45 | Đại học Thủ Dầu Một |
| 46 | Đại Học Bình Dương |
| 47 | Đại học Hùng Vương – TPHCM |
| 48 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
| 49 | Đại Học Văn Hiến |
| 50 | Đại Học Tây Đô |
| 51 | Đại học Nam Cần Thơ |
| 52 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
| 53 | Đại học Văn Lang |
| 54 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
| 55 | Đại học Ngoại ngữ Tin học |
| 56 | Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM |
| 57 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
| 58 | Đại học Khánh Hòa |
| 59 | Đại Học Tây Nguyên |
| 60 | Đại Học Đồng Tháp |
| 61 | Đại Học Tiền Giang |
| 62 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung |
| 63 | Đại Học Sài Gòn |
| 64 | Đại Học Tài Chính Marketing |
| 65 | Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM |
| 66 | Đại Học Bạc Liêu |
| 67 | Đại Học Trà Vinh |
| 68 | Học Viện Hàng Không Việt Nam |
| 69 | Đại học Tân Tạo |
| 70 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
| 71 | Đại học Buôn Ma Thuột |
| 72 | Đại Học Cửu Long |
| 73 | Đại học Ngoại thương cơ sở II – TPHCM |
| 74 | Đại Học Phú Yên |
| 75 | Đại Học Quang Trung |
| 76 | Đại học Huế |
| 77 | Đại học Kiên Giang |
| 78 | Đại Học Hà Nội |
| 79 | Đại Học Đà Lạt |
| 80 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng |
| 81 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
| 82 | Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu |
| 83 | Cao đẳng Miền Nam |
| 84 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
| 85 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng |
| 86 | Cao đẳng Quốc tế TP. Hồ Chí Minh |
| 87 | Cao đẳng Viễn Đông |
| STT | Các trường sử dụng kết quả ĐGNL ĐHQG HN |
| 1 | Đại học Quốc gia Hà Nội (12 trường đại học thành viên, trường/khoa trực thuộc...) |
| 2 | Đại học Thái Nguyên (10 trường/khoa thuộc ĐH Thái Nguyên) |
| 3 | Trường Đại học Ngoại thương |
| 4 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
| 5 | Trường Đại học Thương mại |
| 6 | Trường Đại học Vinh |
| 7 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
| 8 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
| 9 | Trường Đại học Tài nguyên Môi trường |
| 10 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
| 11 | Trường Đại học Tân Trào |
| 12 | Trường Đại học Phenikaa |
| 13 | Học viện Tòa án |
| 14 | Trường Đại học Hồng Đức |
| 15 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
| 16 | Trường Đại học Lao động - Xã hội |
| 17 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
| 18 | Trường Đại học Thủ đô |
| 19 | Trường Đại học Hùng Vương |
| 20 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
| 21 | Học Viện Ngân hàng |
| 22 | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang |
| 23 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
| 24 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
| 25 | Trường Đại học Điện lực |
| 26 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
| 27 | Trường Đại học Thăng Long |
| 28 | Trường Đại học Tây Bắc |
| 29 | Trường Đại học Lâm Nghiệp |
| 30 | Học viện Chính sách và Phát triển |
| 31 | Trường Đại học Mở Hà Nội |
| 32 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
| 33 | Học viện Y Dược Cổ truyền Việt Nam |
| 34 | Trường Đại học Hà Nội |
| 35 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
| 36 | Trường Đại học Y Thái Bình (cộng điểm khi xét tuyển) |
| 37 | Trường Đại học Duy Tân |
| 38 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
| 39 | Trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội |
| 40 | Học viện Tài chính |
| 41 | Học viện Bưu chính Viễn thông |
| 42 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
| STT | Các trường sử dụng kết quả ĐGTD ĐHBK HN |
| 1 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
| 2 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
| 3 | Trường Đại học Giao thông Vận tải |
| 4 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
| 5 | Trường Đại học Thăng Long |
| 6 | Trường Đại học Thủy Lợi |
| 7 | Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội |
| 8 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
| 9 | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
| 10 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
| 11 | Trường Đại học Phenikaa |
| 12 | Trường Đại Học Vinh |
| 13 | Trường Đại Học Đông Đô |
| 14 | Đại Học Hà Nội |
| 15 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển |
| 16 | Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
| 17 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
| 18 | Đại Học Công Nghệ Đông Á |
| 19 | Đại học Kinh Tế Nghệ An |
| 20 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |